Hiển thị các bài đăng có nhãn English. Hiển thị tất cả bài đăng
Hiển thị các bài đăng có nhãn English. Hiển thị tất cả bài đăng

Thứ Năm, 31 tháng 1, 2013

Các cấu trúc câu cơ bản trong tiếng Anh cần nhớ

1.     It is + tính từ + ( for smb ) + to do smt
VD: It is difficult for old people to learn English.
        ( Người có tuổi học tiếng Anh thì khó )
2.     To be interested in + N / V_ing ( Thích cái gì / làm cái gì )
VD: We are interested in reading books on history.
       ( Chúng tôi thích đọc sách về lịch sử )
3.     To be bored with  ( Chán làm cái gì )
VD: We are bored with doing the same things everyday.
        ( Chúng tôi chán ngày nào cũng làm những công việc lặp đi lặp lại )
4.     It’s the first time smb have ( has ) + PII  smt  ( Đây là lần đầu tiên ai làm cái gì )
VD: It’s the first time we have visited this place.
      ( Đây là lần đầu tiên chúng tôi tới thăm nơi này )
5.     enough + danh từ ( đủ cái gì ) + ( to do smt )
VD: I don’t have enough time to study.
      ( Tôi không có đủ thời gian để học )
6.     Tính từ + enough (đủ làm sao ) + ( to do smt )
VD: I’m not rich enough to buy a car.
      ( Tôi không đủ giàu để mua ôtô )
7.     too + tính từ + to do smt ( Quá làm sao để làm cái gì )
VD: I’m too young to get married.
      ( Tôi còn quá trẻ để kết hôn )
8.     To want smb to do smt = To want to have smt + PII
      ( Muốn ai làm gì )          ( Muốn có cái gì được làm )
VD: She wants someone to make her a dress.
   ( Cô ấy muốn ai đó may cho cô ấy một chiếc váy )
        = She wants to have a dress made.
     ( Cô ấy muốn có một chiếc váy được may )
9.     It’s time smb did smt ( Đã đến lúc ai phải làm gì )
VD: It’s time we went home.
      ( Đã đến lúc tôi phải về nhà )
10.                         It’s not necessary for smb to do smt = Smb  don’t       need to do smt
          ( Ai không cần thiết phải làm gì )                  doesn’t    have to do smt                                                   
     VD: It is not necessary for you to do this exercise.
         ( Bạn không cần phải làm bài tập này )
11.                         To look forward to V_ing  ( Mong chờ, mong đợi làm gì )
VD: We are looking forward to going on holiday.
       ( Chúng tôi đang mong được đi nghỉ )
12.                         To provide smb from V_ing ( Cung cấp cho ai cái gì )
     VD: Can you provide us with some books in history?
 ( Bạn có thể cung cấp cho chúng tôi một số sách về lịch sử không? )
13.                         To prevent smb from V_ing ( Cản trở ai làm gì )
To stop
     VD: The rain stopped us from going for a walk.
        ( Cơn mưa đã ngăn cản chúng tôi đi dạo )
14.                         To fail to do smt  ( Không làm được cái gì / Thất bại trong việc làm cái gì )
VD: We failed to do this exercise.
       ( Chúng tôi không thể làm bài tập này )
15.                         To be succeed in V_ing  ( Thành công trong việc làm cái gì )
VD: We were succeed in passing the exam.
          ( Chúng tôi đã thi đỗ )
16.                         To borrow smt from smb ( Mượn cái gì của ai )
VD: She borrowed this book from the liblary.
      ( Cô ấy đã mượn cuốn sách này ở thư viện )
17.                         To lend smb smt ( Cho ai mượn cái gì )
VD: Can you lend me some money?
     ( Bạn có thể cho tôi vay ít tiền không? )
18.                         To make smb do smt ( Bắt ai làm gì )
VD: The teacher made us do a lot of homework.
       ( Giáo viên bắt chúng tôi làm rất nhiều bài tập ở nhà )
19.                         CN + be + so + tính từ  + that + S + động từ.
                         ( Đến mức mà )
     CN + động từ + so + trạng từ + that + CN + động từ.
VD: 1. The exercise is so difficult that noone can do it.
        ( Bài tập khó đến mức không ai làm được )
       2. He spoke so quickly that I couldn’t understand him.
           ( Anh ta nói nhanh đến mức mà tôi không thể hiểu được anh ta )
20.                         CN + be + such + ( tính từ ) + danh từ + that + CN + động từ.
VD: It is such a difficult exercise that noone can do it.
       ( Đó là một bài tập quá khó đến nỗi không ai có thể làm được )
21.                         It is ( very ) kind of smb to do smt ( Ai thật tốt bụng / tử tế khi làm gì)
VD: It is very kind of you to help me.
         ( Bạn thật tốt vì đã giúp tôi )
22.                         To find it + tính từ + to do smt
VD: We find it difficult to learn English.
        ( Chúng tôi thấy học tiếng Anh khó )
23.                         To make sure of smt                                 ( Bảo đảm điều gì )
                            that + CN + động từ
VD: 1. I have to make sure of that information.
       ( Tôi phải bảo đảm chắc chắn về thông tin đó )
        2. You have to make sure that you’ll pass the exam.
             ( Bạn phải bảo đảm là bạn sẽ thi đỗ )
24.                         It takes ( smb ) + thời gian + to do smt   ( Mất  ( của ai ) bao nhiêu thời gian để làm gì)
VD: It took me an hour to do this exercise.
       ( Tôi mất một tiếng để làm bài này )

25.                         To spend + time / money + on smt       ( Dành thời gian / tiền bạc vào cái gì
                                                   doing smt                                                     làm gì )
VD: We spend a lot of time on TV.
                                             watching TV.
      ( Chúng tôi dành nhiều thời gian xem TV )
26.                         To have no idea of smt = don’t know about smt ( Không biết về cái gì )
VD: I have no idea of this word = I don’t know this word.
       ( Tôi không biết từ này )
27.                         To advise smb to do smt                     ( Khuyên ai làm gì
                              not to do smt                            không làm gì )
VD: Our teacher advises us to study hard.
       ( Cô giáo khuyên chúng tôi học chăm chỉ )
28.                         To plan to do smt   ( Dự định / có kế hoạch làm gì )
           intend
VD: We planed    to go for a picnic.
              intended
         ( Chúng tôi dự định đi dã ngoại )
29.                         To invite smb to do smt  ( Mời ai làm gì )
VD: They invited me to go to the cinema.
         ( Họ mời tôi đi xem phim )
30.                         To offer smb smt  ( Mời / đề nghị ai cái gì )
VD: He offered me a job in his company.
       ( Anh ta mời tôi làm việc cho công ty anh ta )
31.                         To rely on smb  ( tin cậy, dựa dẫm vào ai )
VD: You can rely on him.
       ( Bạn có thể tin anh ấy )
32.                         To keep promise  ( Gĩư lời hứa )
VD: He always keeps promises.
33.                         To be able to do smt = To be capable of + V_ing       ( Có khả năng làm gì )
VD: I’m able to speak English = I am capable of speaking English.
      ( Tôi có thể nói tiếng Anh )
34.                         To be good at ( + V_ing ) smt  ( Giỏi ( làm ) cái gì )
VD: I’m good at ( playing ) tennis.
         ( Tôi chơi quần vợt giỏi )
35.                         To prefer smt to smt                             ( Thích  cái gì    hơn  cái gì    )
                     doing smt to doing smt                       làm gì  hơn  làm gì
VD: We prefer spending money than earning money.
       ( Chúng tôi thích tiêu tiền hơn kiếm tiền )
36.                         To apologize for doing smt          ( Xin lỗi ai vì đã làm gì )
VD: I want to apologize for being rude to you.
      ( Tôi muốn xin lỗi vì đã bất lịch sự với bạn )
37.                         Had ( ‘d ) better do smt               ( Nên làm gì )
                                not do smt          ( Không nên làm gì )
VD: 1. You’d better learn hard.
          ( Bạn nên học chăm chỉ )
        2. You’d better not go out.
          ( Bạn không nên đi ra ngoài )
38.                         Would ( ‘d ) rather do smt            Thà làm gì 
                                     not do smt            đừng làm gì
VD: I’d rather stay at home.
        I’d rather not say at home.
39.                         Would ( ‘d ) rather smb did smt         ( Muốn ai làm gì )
VD: I’d rather you ( he / she ) stayed at home today.
       ( Tôi muốn bạn / anh ấy / cô ấy ở nhà tối nay )
40.                         To suggest smb ( should ) do smt      ( Gợi ý ai làm gì )
VD: I suggested she ( should ) buy this house.
41.                         To suggest doing smt            ( Gợi ý làm gì )
VD: I suggested going for a walk.
42.                         Try to do             ( Cố làm gì )
VD: We tried to learn hard.
     ( Chúng tôi đã cố học chăm chỉ )
43.                         Try doing smt      ( Thử làm gì )
VD: We tried cooking this food.
     ( Chúng tôi đã thử nấu món ăn này )
44.                         To need to do smt   ( Cần làm gì )
VD: You need to work harder.
        ( Bạn cần làm việc tích cực hơn )
45.                         To need doing   ( Cần được làm )
VD: This car needs repairing.
      ( Chiếc ôtô này cần được sửa )
46.                         To remember doing   ( Nhớ đã làm gì )
VD: I remember seeing this film.
      ( Tôi nhớ là đã xem bộ phim này )
47.                         To remember to do  ( Nhớ làm gì ) ( chưa làm cái này )
VD: Remember to do your homework.
        ( Hãy nhớ làm bài tập về nhà )
48.                         To have smt + PII  ( Có cái gì được làm )
VD: I’m going to have my house repainted.
      ( Tôi sẽ sơn lại nhà người khác sơn, không phải mình sơn lấy )
   = To have smb do smt     ( Thuê ai làm gì )
VD: I’m going to have the garage repair my car.
   = I’m going to have my car repaired.
49.                         To be busy doing smt    ( Bận rộn làm gì )
VD: We are busy preparing for our exam.
     ( Chúng tôi đang bận rộn chuẩn bị cho kỳ thi )
50.                         To mind doing smt      ( Phiền làm gì )
VD: Do / Would you mind closing the door for me?
      ( Bạn có thể đóng cửa giúp tôi không? )
51.                         To be used to doing smt     ( Quen với việc làm gì )
VD: We are used to getting up early.
      ( Chúng tôi đã quen dậy sớm )
52.                         To stop to do smt          ( Dừng lại để làm gì )
VD: We stopped to buy some petrol.
       (  Chúng tôi đã dừng lại để mua xăng)
53.                         To stop doing smt        ( Thôi không làm gì nữa )
VD: We stopped going out late.
     ( Chúng tôi thôi không đi chơi khuya nữa )
54.                         Let smb do smt  ( Để ai làm gì )
VD: Let him come in.
       ( Để anh ta vào )

Một số giới giới từ thông thường trong tiếng Anh

1. AT, IN, ON
AT : dùng trước thời gian ngắn: giờ, phút giây ...
At 10 o'clock; at this moment; at 10 a.m
ON : dùng trước thời gian chỉ: ngày, thứ ngày (trong lịch ...)
On Sunday; on this day....
IN : dùng trước thời gian dài: tháng, mùa, năm, ...
In June; in July; in Spring; in 2005...

atinon
thời gian chính xáctháng, năm, thế kỷ và những thời kỳ dàithứ, ngày
at 3 o’clockin Mayon Sunday
at 10.30amin summeron Tuesdays
at noonin the summeron 6 March
at dinnertimein 1990on 25 Dec. 2010
at bedtimein the 1990son Christmas Day
at sunrisein the next centuryon Independence Day
at sunsetin the Ice Ageon my birthday
at the momentin the past/futureon New Year’s Eve
2. IN, INTO, OUT OF
IN: dùng chỉ vị trí (địa điểm - không chuyển hướng)
In the classroom; in the concert hal; in the box....
INTO: dùng chỉ sự chuyển động từ ngoài vào trong.
I go into the classroom.
OUT OF: dùng chỉ sự chuyển động từ trong ra ngoài.
I go out of the classroom.
3. FOR, DURING, SINCE:
FOR : dùng để đo khoảng thời gian
For two months...
For four weeks..
For the last few years...
DURING : dùng để chỉ hành động xảy ra trong suốt thời gian của sự vật, sự kiện:
During christman time; During the film; During the play...
SINCE : dùng để đánh dấu thời gian
Since last Saturday, since Yesterday.
4. AT, TO
AT: dùng chỉ sự cố định ở một vị trí nào đó tương đối nhỏ, vì nếu diện tích nơi đó lớn hơn ta dùng "in".
At the door; At home; At school
In Ha Noi; In the world
TO: dùng chỉ sự chuyển động tới một nơi nào đó.
Go to the window; Go to the market
5. ON, OVER, ABOVE. (ở trên)
ON: dùng chỉ vị trí đứng liền ngay ở trên
On the table; on the desk ...
OVER: dùng chỉ các lớp/thứ tự ở lần trên (áo, quần)
I usually wear a shirt over my singlet.
ABOVE: Với nghĩa là trên nhưng chỉ sự cao hơn so với vật khác thấp hơn.
The ceiling fans are above the pupils.
The planes fly above our heads.
6. TILL, UNTIL (tới, cho tới khi)
TILL: dùng cho thời gian và không gian.
Wait for me till next Friday (thời gian)
They walked till the end of the road. (không gian)
UNTIL: dùng với thời gian.
He did not come back until 11.pm yesterday. (thời gian)

Thứ Tư, 12 tháng 12, 2012

Cách học bảng động từ bất quy tắc tiếng Anh nhanh nhất


1. Những động từ không thay đổi:

A – A – A: Những động từ này không thay đổi dạng cả ở thể hiện tại, quá khứ và quá khứ phân từ.
Ví dụ:

cost / cost / cost
cut / cut / cut
hurt / hurt / hurt
hit / hit / hit

put / put / put
shut / shut / shut

A – B – B: Những động từ chỉ thay đổi quá khứ và quá khứ phân từ, nhưng dạng của quá khứ và quá khứ phân từ giống nhau.
Ví dụ:
tell / told / told
think / thought / thought
build / built / built

bring / brought / brought
feel / felt / felt
fight / fought / fought
find / found / found
get / got / got
hear / heard / heard
meet / met / met
pay / paid /paid
sell / sold / sold
send / sent / sent
sleep / slept / slept
stand / stool / stool
sit / sat / sat
win / won / won


A – B – A:  Những động từ này thay đổi dạng hiện tại sang quá khứ nhưng quá khứ phân từ lại giữ nguyên như hiện tại.
Ví dụ:
run / ran / run
come / came / come


A – B – C: Có những động từ chuyển đổi ở cả 3 dạng khác nhau giữa hiện tại, quá khứ và quá khứ phân từ.
Ví dụ:
break / broke / broken
swim / swam / swum
write / wrote / written

2. Một cách khác để nhóm những động từ bằng cách thay đổi dạng hiện tại, đặc biệt là khi thay đổi những nguyên âm. 

Hiện tại: -a-, -ea- (pronunciation /ei/ or /i/)
Quá khứ: -o- (pronunciation /o
ʊ/)
Quá khứ phân từ: -o_en (pronunciation /o
ʊ_ɛn/ )

Ví dụ:
break / broke / broken
speak / spoke / spoken
steal / stole / stolen
wake / woke / woken
weave / wove / woven

Hiện tại: -aw, -ow, -y (pronunciation /
ɔ/ or /oʊ/ or /ai/)
Quá khứ: -ew (pronunciation /u/)
Phân từ: own, -awn (pronunciation /o
ʊn/ or /ɔn/)

Ví dụ:
blow / blew / blown
draw / drew / drawn
fly / flew / flown
grow / grew / grown
know / knew / known
throw / threw / thrown

Hiện tại: -i- (pronunciation /
ɪ/)
Quá khứ: -a- (pronunciation /æ/)
Phân từ: -u- (pronunciation /
ʌ/)

Ví dụ:
begin / began / begun
drink / drank / drunk
ring / rang / rung
shrink / shrank / shrunk
sing / sang / sung
sink / sank / sunk
swim / swam / swum
spring / sprang / sprung
stink / stank / stunk

Hiện tại: -ink, -ing, -uy, -ight (pronunciation /
ɪŋk/ or /ɪŋ/ or /ai/ or /ait/)
Quá khứ: -ought (pronunciation /
ɔt/)
Phân từ: -ought (pronunciation /
ɔt/)
Ví dụ:
bring / brought / brought
buy / bought / bought
fight / fought / fought
think / thought / thought

Hiện tại: -i- (pronunciation /ai/)
Quá khứ: -o- (pronunciation /o
ʊ/)
Phân từ: -i_en (pronunciation /
ɪ_ɛn/)

Ví dụ:
arise / arose / arisen
drive / drove / driven
ride / rode / ridden
rise / rose / risen
smite / smote / smitten
stride / strode / stridden
strive / strove / striven
write / wrote / written

Hiện tại: -ell (pronunciation /
ɛl/)
Quá khứ: -old (pronunciation /o
ʊld/)
Phân từ: -old (pronunciation /o
ʊld/)
Ví dụ: 
sell / sold / sold
tell / told / told

Hiện tại: -i- (pronunciation /ai/)
Quá khứ: -i- (pronunciation /
ɪ/)
Phân từ: -i_en (pronunciation /
ɪ_ɛn/)

Ví dụ: 
bite / bit / bitten
hide / hid / hidden
slide / slid / slidden

Hiện tại: -ind (pronunciation /aind/)
Simple past: -ound (pronunciation /a
ʊnd/)
Phân từ: -ound (pronunciation /a
ʊnd/)
Ví dụ: 
bind / bound / bound
find / found / found
grind / ground / ground
wind / wound / wound

Hiện tại: -ee-, -ea- (pronunciation /i/)
Quá khứ: -e_t, -ea_t, -ed (pronunciation /
ɛ_t/ or /ɛd/)
Phân từ: -e_t, -ea_t, -ed (pronunciation /
ɛ_t/ or /ɛd/)

Ví dụ: 
bleed / bled / bled
breed / bred / bred
deal / dealt / dealt
dream / dreamt / dreamt
feed / fed / fed
feel / felt / felt
flee / fled / fled
keep / kept / kept
kneel / knelt / knelt
mean / meant / meant
meet / met / met
plead / pled / pled
sleep / slept / slept
speed / sped / sped
sweep / swept / swept
weep / wept / wept

Hiện tại: -ake (pronunciation /eik/)
Quá khứ: -ook (pronunciation /
ʊk/)
Phân từ: -aken (pronunciation /eik
ɛn/)

Ví dụ: 
forsake / forsook / forsaken
mistake / mistook / mistaken
shake / shook / shaken
take / took / taken

Hiện tại: -ea- (pronunciation /i/)
Quá khứ: -e-, -ea- (pronunciation /
ɛ/)
Phân từ: -e-, -ea- (pronunciation /
ɛ/)

Ví dụ: 
lead / led / led
leave / left / left
read / read / read

Hiện tại: -ear (pronunciation /
ɛr/)
Quá khứ: -ore (pronunciation /
ɔr/)
Phân từ: -orn(e) (pronunciation /
ɔrn/)

Ví dụ:
bear / bore / borne
swear / swore / sworn
tear / tore / torn
wear / wore / worn

Hiện tại: -i- (pronunciation /
ɪ/)
Quá khứ: -a- (pronunciation /ei/)
Phân từ: -i_en (pronunciation /
ɪ_ɛn/)
Ví dụ:
bid / bade / bidden
forbid / forbade / forbidden
forgive / forgave / forgiven
give / gave / given

Hiện tại: -i-, -a- (pronunciation /
ɪ/ or /æ/)
Quá khứ: -u- (pronunciation /
ʌ/)
Phân từ: -u- (pronunciation /
ʌ/)

Ví dụ:
cling / clung / clung
dig / dug / dug
fling / flung / flung
hang / hung / hung
sling / slung / slung
slink / slunk / slunk
spin / spun / spun
stick / stuck / stuck
sting / stung / stung
string / strung / strung
swing / swung / swung
wring / wrung / wrung

Không thay đổi nguyên âm hay chuyển nguyên âm nhưng thay đổi phụ âm. 

Hiện tại:
 -d
Quá khứ: -t
Phân từ: -t

Ví dụ: 
bend / bent / bent
build / built / built
lend / lent / lent
make / made / made
send / sent / sent
spend / spent / spent

Những từ dưới đây cũng giống như trên, nhưng chúng không có phụ âm ở dạng gốc hiện tại. Quá khứ và Phân từ sẽ được chuyển đổi như dạng ở trên, nhưng -y ở hiện tại sẽ được đổi thành -i trước khi thêm -d ở cuối từ. 

lay / laid / laid
pay / paid / paid
say / said / said

Những từ dưới đây không thay đổi nguyên âm - chúng là những động từ có quy tắc. Tuy nhiên, chúng ta có thể dùng cả hai trường hợp thêm "-t" hoặc thêm "-ed" cho cả Quá khứ và Phân từ (chú ý những từ kết thúc bằng -ll sẽ chỉ còn 1 chữ -l khi thêm -t vào đằng sau). 

burn / burned, burnt / burned, burnt
learn / learned, learnt / learned, learnt
dwell / dwelt, dwelled / dwelt, dwelled
smell / smelled, smelt / smelled, smelt
spell / spelled, spelt / spelled, spelt
spill / spilled, spilt / spilled, spilt
spoil / spoiled, spoilt / spoiled, spoilt

Những từ sau là có quy tắc ở Quá khứ và Phân từ, nhưng khi dùng Phân từ làm tính từ hoặc trong những câu bị động, người ta thường hay dùng từ có thêm -n:

hew / hewed / hewn, hewed
mow / mowed / mown, mowed
prove / proved / proven, proved
saw / sawed / sawn, sawed
sew / sewed / sewn, sewed
show / showed / shown, showed
shear / sheared / shorn, sheared
sow / sowed / sown, sowed
strew / strewed / strewn, strewed
strike / struck / stricken, struck
tread / trod / trodden, trod 

Chủ Nhật, 9 tháng 12, 2012

List of irregular verbs (Bảng động từ bất quy tắc)

abideabode/abidedabode / abidedlưu trú, lưu lại
arisearosearisenphát sinh
awakeawokeawokenđánh thức, thức
bewas/werebeenthì, là, bị. ở
bearborebornemang, chịu dựng
becomebecamebecometrở nên
befallbefellbefallenxảy đến
beginbeganbegunbắt đầu
beholdbeheldbeheldngắm nhìn
bendbentbentbẻ cong
besetbesetbesetbao quanh
bespeakbespokebespokenchứng tỏ
bidbidbidtrả giá
bindboundboundbuộc, trói
bleedbledbledchảy máu
blowblewblownthổi
breakbrokebrokenđập vỡ
breedbredbrednuôi, dạy dỗ
bringbroughtbroughtmang đến
broadcastbroadcastbroadcastphát thanh
buildbuiltbuiltxây dựng
burnburnt/burnedburnt/burnedđốt, cháy
buyboughtboughtmua
castcastcastném, tung
catchcaughtcaughtbắt, chụp
chidechid/ chidedchid/ chidden/ chidedmắng chửi
choosechosechosenchọn, lựa
cleaveclove/ cleft/ cleavedcloven/ cleft/ cleavedchẻ, tách hai
cleaveclavecleaveddính chặt
comecamecomeđến, đi đến
costcostcostcó giá là
crowcrew/crewedcrowedgáy (gà)
cutcutcutcắt, chặt
dealdealtdealtgiao thiệp
digdugdugdào
divedove/ diveddivedlặn; lao xuống
drewdrewdrawnvẽ; kéo
dreamdreamt/ dreameddreamt/ dreamedmơ thấy
drinkdrankdrunkuống
drivedrovedrivenlái xe
dwelldweltdwelttrú ngụ, ở
eatateeatenăn
fallfellfallenngã; rơi
feedfedfedcho ăn; ăn; nuôi;
feelfeltfeltcảm thấy
fightfoughtfoughtchiến đấu
findfoundfoundtìm thấy; thấy
fleefledfledchạy trốn
flingflungflungtung; quang
flyflewflownbay
forbearforboreforbornenhịn
forbidforbade/ forbadforbiddencấm đoán; cấm
forecastforecast/ forecastedforecast/ forecastedtiên đoán
foreseeforesawforseenthấy trước
foretellforetoldforetoldđoán trước
forgetforgotforgottenquên
forgiveforgaveforgiventha thứ
forsakeforsookforsakenruồng bỏ
freezefrozefrozen(làm) đông lại
getgotgot/ gottencó được
gildgilt/ gildedgilt/ gildedmạ vàng
girdgirt/ girdedgirt/ girdedđeo vào
givegavegivencho
gowentgoneđi
grindgroundgroundnghiền; xay
growgrewgrownmọc; trồng
hanghunghungmóc lên; treo lên
hearheardheardnghe
heavehove/ heavedhove/ heavedtrục lên
hidehidhiddengiấu; trốn; nấp
hithithitđụng
hurthurthurtlàm đau
inlayinlaidinlaidcẩn; khảm
inputinputinputđưa vào (máy điện toán)
insetinsetinsetdát; ghép
keepkeptkeptgiữ
kneelknelt/ kneeledknelt/ kneeledquỳ
knitknit/ knittedknit/ knittedđan
knowknewknownbiết; quen biết
laylaidlaidđặt; để
leadledleddẫn dắt; lãnh đạo
leapleaptleaptnhảy; nhảy qua
learnlearnt/ learnedlearnt/ learnedhọc; được biết
leaveleftleftra đi; để lại
lendlentlentcho mượn (vay)
letletletcho phép; để cho
lielaylainnằm
lightlit/ lightedlit/ lightedthắp sáng
loselostlostlàm mất; mất
makemademadechế tạo; sản xuất
meanmeantmeantcó nghĩa là
meetmetmetgặp mặt
mislaymislaidmislaidđể lạc mất
misreadmisreadmisreadđọc sai
misspellmisspeltmisspeltviết sai chính tả
mistakemistookmistakenphạm lỗi, lầm lẫn
misunderstandmisunderstoodmisunderstoodhiểu lầm
mowmowedmown/ mowedcắt cỏ
outbidoutbidoutbidtrả hơn giá
outdooutdidoutdonelàm giỏi hơn
outgrowoutgrewoutgrownlớn nhanh hơn
outputoutputoutputcho ra (dữ kiện)
outrunoutranoutrunchạy nhanh hơn; vượt quá
outselloutsoldoutsoldbán nhanh hơn
overcomeovercameovercomekhắc phục
overeatoverateovereatenăn quá nhiều
overflyoverflewoverflownbay qua
overhangoverhungoverhungnhô lên trên, treo lơ lửng
overhearoverheardoverheardnghe trộm
overlayoverlaidoverlaidphủ lên
overpayoverpaidoverpaidtrả quá tiền
overrunoverranoverruntràn ngập
overseeoversawoverseentrông nom
overshootovershotovershotđi quá đích
oversleepoversleptoversleptngủ quên
overtakeovertookovertakenđuổi bắt kịp
overthrowoverthrewoverthrownlật đổ
paypaidpaidtrả (tiền)
proveprovedproven/provedchứng minh(tỏ)
putputputđặt; để
readreadreadđọc
rebuildrebuiltrebuiltxây dựng lại
redoredidredonelàm lại
remakeremaderemadelàm lại; chế tạo lại
rendrentrenttoạc ra; xé
repayrepaidrepaidhoàn tiền lại
resellretoldretoldbán lại
retakeretookretakenchiếm lại; tái chiếm
rewriterewroterewrittenviết lại
ridridridgiải thoát
rideroderiddencưỡi
ringrangrungrung chuông
riseroserisenđứng dậy; mọc
runranrunchạy
sawsawedsawncưa
saysaidsaidnói
seesawseennhìn thấy
seeksoughtsoughttìm kiếm
sellsoldsoldbán
sendsentsentgửi
sewsewedsewn/sewedmay
shakeshookshakenlay; lắc
shearshearedshornxén lông cừu
shedshedshedrơi; rụng
shineshoneshonechiếu sáng
shootshotshotbắn
showshowedshown/ showedcho xem
shrinkshrankshrunkco rút
shutshutshutđóng lại
singsangsungca hát
sinksanksunkchìm; lặn
sitsatsatngồi
slayslewslainsát hại; giết hại
sleepsleptsleptngủ
slideslidslidtrượt; lướt
slingslungslungném mạnh
slinkslunkslunklẻn đi
smellsmeltsmeltngửi
smitesmotesmittenđập mạnh
sowsowedsown/ sewedgieo; rải
speakspokespokennói
speedsped/ speededsped/ speededchạy vụt
spellspelt/ spelledspelt/ spelledđánh vần
spendspentspenttiêu sài
spillspilt/ spilledspilt/ spilledtràn đổ ra
spinspun/ spanspunquay sợi
spitspatspatkhạc nhổ
spoilspoilt/ spoiledspoilt/ spoiledlàm hỏng
spreadspreadspreadlan truyền
springsprangsprungnhảy
standstoodstoodđứng
stavestove/ stavedstove/ stavedđâm thủng
stealstolestolenđánh cắp
stickstuckstuckghim vào; đính
stingstungstungchâm ; chích; đốt
stinkstunk/ stankstunkbốc muìi hôi
strewstrewedstrewn/ strewedrắc , rải
stridestrodestriddenbước sải
strikestruckstruckđánh đập
stringstrungstrunggắn dây vào
strivestrovestrivencố sức
swearsworesworntuyên thệ
sweepsweptsweptquét
swellswelledswollen/ swelledphồng ; sưng
swimswamswumbơi; lội
swingswungswungđong đưa
taketooktakencầm ; lấy
teachtaughttaughtdạy ; giảng dạy
teartoretornxé; rách
telltoldtoldkể ; bảo
thinkthoughtthoughtsuy nghĩ
throwthrewthrownném ; liệng
thrustthrustthrustthọc ;nhấn
treadtrodtrodden/ trodgiẫm ; đạp
unbendunbentunbentlàm thẳng lại
undercutundercutundercutra giá rẻ hơn
undergounderwentundergonekinh qua
underlieunderlayunderlainnằm dưới
underpayundercutundercuttrả lương thấp
undersellundersoldundersoldbán rẻ hơn
understandunderstoodunderstoodhiểu
undertakeundertookundertakenđảm nhận
underwriteunderwroteunderwrittenbảo hiểm
undoundidundonetháo ra
unfreezeunfrozeunfrozenlàm tan đông
unwindunwoundunwoundtháo ra
upholdupheldupheldủng hộ
upsetupsetupsetđánh đổ; lật đổ
wakewoke/ wakedwoken/ wakedthức giấc
waylaywaylaidwaylaidmai phục
wearworewornmặc
weavewove/ weavedwoven/ weaveddệt
wedwed/ weddedwed/ weddedkết hôn
weepweptweptkhóc
wetwet / wettedwet / wettedlàm ướt
winwonwonthắng ; chiến thắng
windwoundwoundquấn
withdrawwithdrewwithdrawnrút lui
withholdwithheldwithheldtừ khước
withstandwithstoodwithstoodcầm cự
workwrought / workedwrought / workedrèn (sắt)
wringwrungwrungvặn ; siết chặt
writewrotewrittenviết